''''grædjut'''/ , Người hoàn tất một chương trình học, người tốt nghiệp một trường, chia độ, Cấp bằng tốt nghiệp đại học, Tốt nghiệp, Chuyển dần dần lên, ... |
GRADUATE ý nghĩa, định nghĩa, GRADUATE là gì: 1. a person who has a first degree from a university or college: 2. a person who has finished…. Tìm hiểu thêm. |
graduate {động} · đỗ đạt · tốt nghiệp ... |
graduate nội động từ /ˈɡræd.juː.eɪt/. Được cấp bằng tốt nghiệp; tốt nghiệp. to graduate in law — tốt nghiệp về luật. Chuyển dần dần thành. |
Nghĩa của từ Graduate: Tốt nghiệp.; Hoàn thành thành công bằng cấp học thuật, khóa đào tạo hoặc trường trung học (ở Bắc Mỹ).; Sắp xếp thành một chuỗi hoặc ... |
15 авг. 2024 г. · Danh từ: Người tốt nghiệp từ một trường đại học hoặc cao đẳng. Ví dụ: She is a graduate of Ha Noi University. (Cô ấy là người đã tốt nghiệp đại ... |
27 авг. 2024 г. · Graduate đi với giới từ gì? ; Graduate + From, Được sử dụng để chỉ ra nơi mà ai đó đã hoàn thành quá trình học tập. She graduated from Harvard ... |
nội động từ · tốt nghiệp về luật · cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật · tốt nghiệp một trường dạy nghề · các trường trung học trong thành phố ... |
Graduate là động từ: Tốt nghiệp (đại học, cao đẳng, v.v.). Jessi will graduate from college next month with a degree in Psychology. (Jessi sẽ tốt nghiệp đại ... |
Novbeti > |
Axtarisha Qayit Anarim.Az Anarim.Az Sayt Rehberliyi ile Elaqe Saytdan Istifade Qaydalari Anarim.Az 2004-2023 |