''''grædjut'''/ , Người hoàn tất một chương trình học, người tốt nghiệp một trường, chia độ, Cấp bằng tốt nghiệp đại học, Tốt nghiệp, Chuyển dần dần lên, ... |
graduate {động} · đỗ đạt · tốt nghiệp ... |
Nghĩa của từ Graduate: Tốt nghiệp.; Hoàn thành thành công bằng cấp học thuật, khóa đào tạo hoặc trường trung học (ở Bắc Mỹ).; Sắp xếp thành một chuỗi hoặc ... |
30 мая 2023 г. · Động từ “graduate” mang nghĩa “hoàn tất một khoá học với 1 bằng cấp”, hay còn gọi là “tốt nghiệp”. Ví dụ: She will graduate from college next ... |
nội động từ · tốt nghiệp về luật · cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật · tốt nghiệp một trường dạy nghề · các trường trung học trong thành phố ... |
15 авг. 2024 г. · Danh từ: Người tốt nghiệp từ một trường đại học hoặc cao đẳng. Ví dụ: She is a graduate of Ha Noi University. (Cô ấy là người đã tốt nghiệp đại ... |
danh từ. (như) grad. (hoá học) cốc chia độ. động từ. chia độ. tăng dần dần. sắp xếp theo mức độ. cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi). |
Phát âm graduate · chia độ · tăng dần dần · sắp xếp theo mức độ · cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi) · cấp bằng tốt nghiệp đại học. |
21 февр. 2020 г. · Graduate (tạm dịch từ tiếng Anh có nghĩa là tốt nghiệp), tức có nghĩa là chương trình đào tạo sau đại học dành cho những đối tượng đã tốt nghiệp ... |
Novbeti > |
Axtarisha Qayit Anarim.Az Anarim.Az Sayt Rehberliyi ile Elaqe Saytdan Istifade Qaydalari Anarim.Az 2004-2023 |